Bảng niên đại những sáng kiến đã được công bố theo tầm quan trọng của nó Kết_xuất_đồ_họa

  • 1970 Thuật toán tính đường quét màn hình (Scan-line algorithm) (Bouknight, W. J. (1970). Một thủ tục tạo biểu thị đồ họa máy tính ba chiều nửa tông (half-tone) (hiệu ứng in ảnh trắng đen trên báo chí). (Communications of the ACM)
  • 1971 Phương pháp tô bóng của Gouraud (Gouraud shading) (Gouraud, H. (1971). Máy tính hiển thị các bề mặt cong. IEEE Transactions on Computers 20 (6), 623–629.)
  • 1974 Liên kết chất liệu (Texture mapping) (Catmull, E. (1974). Một chi nhánh thuật toán dành cho việc máy tính hiển thị các bề mặt cong. Luận văn tốt nghiệp Tiến sĩ triết học, Trường đại học Utah, Mỹ)
  • 1974 Z-buffer (Catmull, E. (1974). Một chi nhánh thuật toán dành cho việc máy tính hiển thị chiều sâu của ảnh và các vật thể xa gần)
  • 1975 Tô bóng của Phong (Phong shading) (Phong, B-T. (1975). Sự chiếu sáng các hình ảnh do máy tính tạo ra. Communications of the ACM 18 (6), 311–316.)
  • 1976 Liên kết hiệu ứng của môi trường chung quanh (Environment mapping) (Blinn, J.F., Newell, M.E. (1976). Chất liệu và sự phản quang trong các hình ảnh do máy tính tạo ra. Communications of the ACM 19, 542–546.)
  • 1977 Thể tích bóng tối (Shadow volumes) (Crow, F.C. (1977). Các thuật toán tính bóng tối cho các đồ họa máy tính. Computer Graphics (Proceedings of SIGGRAPH 1977) 11 (2), 242–248.)
  • 1978 Dữ liệu về bóng tối trong bộ nhớ trung gian (Shadow buffer) (Williams, L. (1978). Ngả bóng trên các bề mặt cong. Computer Graphics (Proceedings of SIGGRAPH 1978) 12 (3), 270–274.)
  • 1978 Liên kết hiệu ứng bề mặt sần (Bump mapping) (Blinn, J.F. (1978). Mô phỏng các bề mặt nhăn nheo. Computer Graphics (Proceedings of SIGGRAPH 1978) 12 (3), 286–292.)
  • 1980 Cấu trúc phả hệ phân chia không gian (Binary Space Partitioning Tree) (Fuchs, H. Kedem, Z.M. Naylor, B.F. (1980). Liên quan việc thực hiện các cấu trúc dữ liệu phả hệ để bố trí các bề mặt, cái nào đứng trước, cái nào đứng sau, phần nào nhìn thấy được, phần nào bị che kín. Computer Graphics (Proceedings of SIGGRAPH 1980) 14 (3), 124–133.)
  • 1980 Dõi quang tia (Ray tracing) (Whitted, T. (1980). Nâng cấp của mô hình chiếu sáng đối với việc hiển thị tô bóng. Communications of the ACM 23 (6), 343–349.)
  • 1981 Phần mềm tô bóng của Cook (Cook shader) (Cook, R.L. Torrance, K.E. (1981). Một mô hình năng xuất phản xạ đối với các đồ họa máy tính. Computer Graphics (Proceedings of SIGGRAPH 1981) 15 (3), 307–316.)
  • 1983 Chồng nhóm các loại cỡ của mảng hình chất liệu (Mipmaps) (Williams, L. (1983). Các thông số được sắp xếp theo hình chóp nón của kim tự tháp. Computer Graphics (Proceedings of SIGGRAPH 1983) 17 (3), 1–11.)
  • 1984 Dõi quang tia với phả hệ tám nhánh (Octree ray tracing) (Glassner, A.S. (1984). Sự phân chia khoảng không thành những phần nhỏ hơn để tăng tốc độ dõi quang tia. IEEE Computer Graphics & Applications 4 (10), 15–22.)
  • 1984 Hợp tử kênh Alpha (Alpha compositing) (Porter, T. Duff, T. (1984). Tổ hợp các hình ảnh số. Computer Graphics (Proceedings of SIGGRAPH 1984) 18 (3), 253–259.)
  • 1984 Dõi quang tia phân bố (Distributed ray tracing) (Cook, R.L. Porter, T. Carpenter, L. (1984). Dõi quang tia phân bố. Computer Graphics (Proceedings of SIGGRAPH 1984) 18 (3), 137–145.)
  • 1984 Tính va đập của ánh sáng (Radiosity) (Goral, C. Torrance, K.E. Greenberg, D.P. Battaile, B. (1984). Mô hình hóa mối tương tác của ánh sáng giữa các bề mặt khuếch tán. Computer Graphics (Proceedings of SIGGRAPH 1984) 18 (3), 213–222.)
  • 1985 Tính sự va đập của ánh sáng dùng bán lập phương (Hemi-cube radiosity) (Cohen, M.F. Greenberg, D.P. (1985). Bán lập phương: một phương pháp giải quyết sự va đập của ánh sáng trong các môi trường phức tạp. Computer Graphics (Proceedings of SIGGRAPH 1985) 19 (3), 31–40.)
  • 1986 Dõi nguồn ánh sáng (Light source tracing) (Arvo, J. (1986). Phép tính ngược của chiếu quang tia. SIGGRAPH 1986 Developments in Ray Tracing course notes)
  • 1986 Phương trình kết xuất đồ họa (Rendering equation) (Kajiya, J.T. (1986). Phương trình kết xuất đồ họa. Computer Graphics (Proceedings of SIGGRAPH 1986) 20 (4), 143–150.)
  • 1987 Thuật toán Reyes (Cook, R.L. Carpenter, L. Catmull, E. (1987). Kiến trúc kết xuất hình ảnh theo phương pháp REYES (Renders Everything You Ever Saw - Kết xuất bất cứ vật thể gì mình nhìn thấy). Computer Graphics (Proceedings of SIGGRAPH 1987) 21 (4), 95–102.)
  • 1991 Cấu trúc tầng cấp của phép tính sự va đập ánh sáng (Hierarchical radiosity) (Hanrahan, P. Salzman, D. Aupperle, L. (1991). Một thuật toán tính sự va đập ánh sáng dùng cấu trúc tầng cấp nhanh chóng. Computer Graphics (Proceedings of SIGGRAPH 1991) 25 (4), 197–206.)
  • 1993 Bố trí sắc thái (Tone mapping) (Tumblin, J. Rushmeier, H.E. (1993). Tái tạo sắc thái cho các hình ảnh do máy tính tạo ra trông thật hơn. IEEE Computer Graphics & Applications 13 (6), 42–48.)
  • 1993 Sự phân tán của ánh sáng của bề mặt bên dưới (Subsurface scattering) (Hanrahan, P. Krueger, W. (1993). Sự phản quang từ các bề mặt được chồng lớp lên nhau do sự phân tán của ánh sáng từ bề mặt bên dưới. Computer Graphics (Proceedings of SIGGRAPH 1993) 27 (), 165–174.)
  • 1995 Liên kết quang tử (Photon mapping) (Jensen, H.J. Christensen, N.J. (1995). Liên kết quang tử trong kỹ thuật dõi quang tia monte carlo hai chiều đối với các vật thể phức tạp. Computers & Graphics 19 (2), 215–224.)

Liên quan

Kết xuất đồ họa Kết quả thi đấu của Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam (1947–2019) Kết quả chi tiết giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2016 Kết quả chi tiết Giải bóng đá nữ Vô địch Quốc gia 2017 Kết quả chi tiết giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2010 Kết hợp dân sự Kết luận tư vấn của Tòa án Quốc tế về tính hợp pháp của việc đe dọa hoặc sử dụng vũ khí hạt nhân Kết quả chi tiết giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2015 Kết quả chi tiết giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2011 Kết quả chi tiết giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2009